--

bộ phận

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ phận

+ noun  

  • Part
    • tháo rời các bộ phận của máy
      to dismantle the parts of a machine
    • bộ phận của cơ thể
      the parts of a body
    • không nên chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục
      one should not see only the parts and not the whole; you cannot see the wood for trees

+ adj  

  • Partial
    • bãi công bộ phận
      a partial strike
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ phận"
Lượt xem: 944